Mặt hàng |
Trị giá xuất khẩu (tỷ USD) |
Thị trường xuất khẩu chính |
Điện thoại các loại & linh kiện |
21,24 |
EU, Tiểu Vương Quốc Arập Thống nhất, Ấn Độ, Hồng Kông |
Dệt may |
17,95 |
Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện |
10,6 |
EU, Trung Quốc, Hoa Kỳ, Malaixia |
Giày dép |
8,41 |
EU, Hoa Kỳ |
Thủy sản |
6,72 |
Hoa Kỳ, Trung Quốc, Canađa, Braxin, Liên minh châu Âu (EU 27), Nhật Bản, Hàn Quốc, Ôxtrâylia |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác |
6,01 |
Nhật Bản, Hoa Kỳ, EU, Trung Quốc, Hồng Kông |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
5,56 |
Hoa Kỳ , Trung Quốc, Nhật Bản, EU |
Gạo |
2,93 |
Việt Nam, Trung Quốc, Bờ biển Ngà, Philippin, Malaysia, Ghana |
Cao su |
2,49 |
Trung Quốc, Malayxia, Ấn Độ |
Hạt điều |
1,65 |
Hoa Kỳ, Trung Quốc |
Nguồn: theo Hải Quan Việt Nam